Đọc nhanh: 定海 (định hải). Ý nghĩa là: Quận Định Hải của thành phố Zhoushan 舟山 市 , Chiết Giang, Tên triều đại nhà Thanh của 舟山 市.
定海 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quận Định Hải của thành phố Zhoushan 舟山 市 , Chiết Giang
Dinghai district of Zhoushan city 舟山市 [Zhōushānshì], Zhejiang
✪ 2. Tên triều đại nhà Thanh của 舟山 市
Qing dynasty name of 舟山市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定海
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 船舶 在 海上 航行 很 稳定
- Tàu đi trên biển rất ổn định.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 渡船 定期 往返 于 英吉利海峡
- Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 我们 最后 决定 去 海边
- Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.
- 我 决定 在 下月初 起身 去 上海
- tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
海›