Đọc nhanh: 定结 (định kết). Ý nghĩa là: Hạt Dinggyê, tiếng Tây Tạng: Gding skyes rdzong, thuộc quận Shigatse, Tây Tạng. Ví dụ : - 他们决定结束彼此的关系. Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.
✪ 1. Hạt Dinggyê, tiếng Tây Tạng: Gding skyes rdzong, thuộc quận Shigatse, Tây Tạng
Dinggyê county, Tibetan: Gding skyes rdzong, in Shigatse prefecture, Tibet
- 他们 决定 结束 彼此 的 关系
- Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定结
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 他们 决定 结束 彼此 的 关系
- Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.
- 缔结 贸易协定
- ký kết hiệp định mậu dịch.
- 鉴定 的 结果 让 人 满意
- Kết quả giám định làm mọi người hài lòng.
- 我 敢肯定 只是 颗 肾结石
- Tôi cá rằng đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
结›