Đọc nhanh: 定海区 (định hải khu). Ý nghĩa là: Quận Định Hải của thành phố Zhoushan 舟山 市 , Chiết Giang.
✪ 1. Quận Định Hải của thành phố Zhoushan 舟山 市 , Chiết Giang
Dinghai district of Zhoushan city 舟山市 [Zhōu shān shì], Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定海区
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 船舶 在 海上 航行 很 稳定
- Tàu đi trên biển rất ổn định.
- 海啸 灭 了 岛屿 的 部分 区域
- Sóng thần đã làm ngập một phần của đảo.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 我们 最后 决定 去 海边
- Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.
- 我 决定 在 下月初 起身 去 上海
- tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
定›
海›