Đọc nhanh: 定银 (định ngân). Ý nghĩa là: đặt cọc, tiền đặt cọc.
定银 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt cọc
deposit
✪ 2. tiền đặt cọc
down payment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定银
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 我要 去 微信 绑定 我 的 银行卡
- Tôi phải đi liên kết wechat với ngân hàng của tôi.
- 银行 决定 提高 利率
- Ngân hàng quyết định tăng lãi suất.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 银行 的 定期 账户 利息 高
- Tài khoản tiết kiệm của ngân hàng có lãi suất cao.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 她 和 银行 商定 了 一项 贷款
- Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.
- 我们 的 银行 账户 需要 定期检查
- Tài khoản ngân hàng của chúng tôi cần được kiểm tra định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
银›