Đọc nhanh: 交货 (giao hoá). Ý nghĩa là: giao hàng. Ví dụ : - 交货地点在哪儿? Địa điểm giao hàng ở đâu?. - 交货时间改到了下周。 Thời gian giao hàng dời qua tuần sau.. - 我们明天早上十点交货。 Mười giờ sáng mai chúng tôi giao hàng.
交货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao hàng
货物从发货人交到收货人那里
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 交货 时间 改到 了 下周
- Thời gian giao hàng dời qua tuần sau.
- 我们 明天 早上 十点 交货
- Mười giờ sáng mai chúng tôi giao hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交货
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 货币 是 交易 工具
- Tiền tệ là công cụ giao dịch.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 我们 明天 早上 十点 交货
- Mười giờ sáng mai chúng tôi giao hàng.
- 我们 以 批发 交易方式 进货
- Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.
- 交货 时间 改到 了 下周
- Thời gian giao hàng dời qua tuần sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
货›