交货 jiāo huò
volume volume

Từ hán việt: 【giao hoá】

Đọc nhanh: 交货 (giao hoá). Ý nghĩa là: giao hàng. Ví dụ : - 交货地点在哪儿? Địa điểm giao hàng ở đâu?. - 交货时间改到了下周。 Thời gian giao hàng dời qua tuần sau.. - 我们明天早上十点交货。 Mười giờ sáng mai chúng tôi giao hàng.

Ý Nghĩa của "交货" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

交货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giao hàng

货物从发货人交到收货人那里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 地点 dìdiǎn zài 哪儿 nǎér

    - Địa điểm giao hàng ở đâu?

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 时间 shíjiān 改到 gǎidào le 下周 xiàzhōu

    - Thời gian giao hàng dời qua tuần sau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 十点 shídiǎn 交货 jiāohuò

    - Mười giờ sáng mai chúng tôi giao hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交货

  • volume volume

    - 货车 huòchē huài zài 路上 lùshàng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 相应 xiāngyìng 缩短 suōduǎn le 交货 jiāohuò 时间 shíjiān

    - Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.

  • volume volume

    - 货币 huòbì shì 交易 jiāoyì 工具 gōngjù

    - Tiền tệ là công cụ giao dịch.

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 刻期 kèqī 不可 bùkě 延误 yánwu

    - Thời gian giao hàng không được chậm trễ.

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 地点 dìdiǎn zài 哪儿 nǎér

    - Địa điểm giao hàng ở đâu?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 十点 shídiǎn 交货 jiāohuò

    - Mười giờ sáng mai chúng tôi giao hàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 批发 pīfā 交易方式 jiāoyìfāngshì 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 时间 shíjiān 改到 gǎidào le 下周 xiàzhōu

    - Thời gian giao hàng dời qua tuần sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao