Đọc nhanh: 定损单 (định tổn đơn). Ý nghĩa là: hoá đơn đền bù. Ví dụ : - 制作规范的定损单 tạo một hóa đơn đền bù tiêu chuẩn
定损单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá đơn đền bù
- 制作 规范 的 定 损单
- tạo một hóa đơn đền bù tiêu chuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定损单
- 她 扫描 菜单 , 决定 点
- Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.
- 法定 计量单位
- đơn vị đo lường theo quy định
- 制作 规范 的 定 损单
- tạo một hóa đơn đền bù tiêu chuẩn
- 这 并非 一个 简单 的 决定
- Đây không phải là một quyết định đơn giản.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
定›
损›