Đọc nhanh: 有两把刷子 (hữu lưỡng bả xoát tử). Ý nghĩa là: có năng lực; có bản lĩnh.
有两把刷子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có năng lực; có bản lĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有两把刷子
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 桌子 上 有 一 本书 和 两把 尺子
- Trên bàn có một cuốn sách và hai cây thước.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 会议室 现有 二十 把 椅子
- Phòng họp hiện có hai mươi chiếc ghế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
刷›
子›
把›
有›