Đọc nhanh: 定子绕组 (định tử nhiễu tổ). Ý nghĩa là: cuộn dây stator (Thủy điện).
定子绕组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộn dây stator (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定子绕组
- 元素周期 决定 电子层
- Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 一些 问题 绕 在 他 的 胸子 里
- Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
定›
组›
绕›