Đọc nhanh: 定子 (định tử). Ý nghĩa là: xta-tô; phần tĩnh (trong máy phát điện).
定子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xta-tô; phần tĩnh (trong máy phát điện)
电动机和发电机中,跟转子相应而固定在外壳上的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定子
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 元素周期 决定 电子层
- Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.
- 你 一定 要 捞 紧 绳子
- Bạn nhất định phải nắm chắc sợi dây.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 决定 你 需要 哪 一个 介词 来 完成 这个 句子
- Quyết định giới từ nào bạn cần để hoàn thành câu.
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
- 他们 看好 了 房子 , 很快 就 下定 了
- Họ thấy ưng ngôi nhà nên nhanh chóng trả tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
定›