Đọc nhanh: 次级绕组 (thứ cấp nhiễu tổ). Ý nghĩa là: Cuộn thứ cấp.
次级绕组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộn thứ cấp
次级绕组指变压器中不直接跟交流电源连接的绕组。通过电磁感应将在此绕组上感应出电 压,从而为直流电源提供所需的交流电压。电源变压器可以有几个次级绕组,从而可增加多个用电电源的器件(电路)之间的隔离。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次级绕组
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 这次 评级 是 丙等
- Đợt đánh giá này là bậc C.
- 这次 有 四名 组长 参加
- Lần này có bốn tổ trưởng tham gia.
- 由 工会 出面 , 组织 这次 体育比赛
- cuộc thi đấu thể thao này do công đoàn đứng ra tổ chức.
- 他 负责 组织 这次 会议
- Anh ấy phụ trách lập cuộc họp này.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
级›
组›
绕›