Đọc nhanh: 官面儿 (quan diện nhi). Ý nghĩa là: nhà nước, quan trường; chính giới.
官面儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà nước
旧时指公家
✪ 2. quan trường; chính giới
官场;政界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官面儿
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 别 在 我 前面 充 大个儿
- Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
官›
面›