Đọc nhanh: 官名 (quan danh). Ý nghĩa là: tên chính thức, quan hàm; hàm quan lại; chức vị.
官名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên chính thức
旧时称在乳名以外起的正式名字
✪ 2. quan hàm; hàm quan lại; chức vị
官衔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官名
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 他 立志 成为 一名 校官
- Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.
- 我们 认为 他 是 一名 退休 的 中央 情报局 官员
- Chúng tôi cho rằng anh ta là một nhân viên CIA đã nghỉ hưu.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 你 用 泥 铲 砸 向 两名 警官
- Cái bay mà bạn ném vào hai sĩ quan?
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 属于 一名 南非 外交官
- Nó thuộc sở hữu của một nhà ngoại giao Nam Phi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
官›