Đọc nhanh: 官迷 (quan mê). Ý nghĩa là: người mê làm quan; ham làm quan.
官迷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mê làm quan; ham làm quan
指一心想做官的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官迷
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
迷›