Đọc nhanh: 官僚主义 (quan liêu chủ nghĩa). Ý nghĩa là: thói quan liêu; chế độ quan liêu; chủ nghĩa quan liêu, bệnh quan liêu.
官僚主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thói quan liêu; chế độ quan liêu; chủ nghĩa quan liêu
指脱离实际,脱离群众,不关心群众利益,只知发号施令而不进行调查研究的工作作风和领导作风
✪ 2. bệnh quan liêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官僚主义
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
僚›
官›