Đọc nhanh: 宗教徒 (tôn giáo đồ). Ý nghĩa là: tuân thủ tôn giáo, đệ tử.
宗教徒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuân thủ tôn giáo
adherent of religion
✪ 2. đệ tử
disciple
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗教徒
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 在 公开场合 忌 谈 宗教
- Tránh nói về tôn giáo ở nơi công cộng.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 参与 了 宗教 活动
- Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.
- 她 对 宗教 很感兴趣
- Cô ấy rất có hứng thú với tôn giáo.
- 佛教 的 正宗 传承 非常 严格
- Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.
- 作为 清教徒 , 他 的 道德 和 宗教 观念 都 很 严格
- Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
徒›
教›