Đọc nhanh: 公共假日 (công cộng giả nhật). Ý nghĩa là: Ngày nghỉ chung.
公共假日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày nghỉ chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共假日
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 假如 下雨 , 我们 就 不 去 公园 了
- Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 他 为 公司 日理万机
- Anh ấy xử lý nhiều việc cho công ty.
- 旅游 公司 的 失误 使 我 的 假日 泡汤 了
- Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.
- 他 每天 早上 坐 公共汽车 去 学校
- Anh ấy đi xe buýt đến trường mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
公›
共›
日›