Đọc nhanh: 宗教团 (tôn giáo đoàn). Ý nghĩa là: nhóm tôn giáo, Trật tự tôn giáo. Ví dụ : - 这个分裂出去的派别受到其他宗教团体的蔑视。 Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.
宗教团 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm tôn giáo
religious grouping
- 这个 分裂 出去 的 派别 受到 其他 宗教团体 的 蔑视
- Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.
✪ 2. Trật tự tôn giáo
religious order
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗教团
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 在 公开场合 忌 谈 宗教
- Tránh nói về tôn giáo ở nơi công cộng.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 参与 了 宗教 活动
- Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.
- 她 对 宗教 很感兴趣
- Cô ấy rất có hứng thú với tôn giáo.
- 这个 分裂 出去 的 派别 受到 其他 宗教团体 的 蔑视
- Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
宗›
教›