Đọc nhanh: 宗老 (tôn lão). Ý nghĩa là: trưởng thượng; trưởng bối.
宗老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trưởng thượng; trưởng bối
同族的老长辈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗老
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 得 了 , 我 的 老祖宗
- Thôi đi, cha nội!
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
老›