Đọc nhanh: 宗族 (tông tộc). Ý nghĩa là: dòng họ; họ hàng; tôn tộc, dòng họ; họ hàng (thành viên trong dòng họ, không bao gồm những người con gái đã lấy chồng), dòng dõi. Ví dụ : - 宗族制度 chế độ họ hàng/gia đình trị.
宗族 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dòng họ; họ hàng; tôn tộc
同一父系的家族
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
✪ 2. dòng họ; họ hàng (thành viên trong dòng họ, không bao gồm những người con gái đã lấy chồng)
同一父系家族的成员 (不包括出嫁的女性)
✪ 3. dòng dõi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗族
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 那 宗族 人 都 很 团结
- Các thành viên trong gia tộc rất đoàn kết.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
族›