zōng
volume volume

Từ hán việt: 【tông】

Đọc nhanh: (tông). Ý nghĩa là: tổ tông; tổ tiên, họ hàng; gia tộc, phe; phái; tông phái. Ví dụ : - 祖宗传统应当传承。 Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.. - 我们不能忘祖宗。 Chúng ta không thể quên tổ tiên.. - 永远铭记着祖宗。 Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. tổ tông; tổ tiên

祖宗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 祖宗 zǔzōng 传统 chuántǒng 应当 yīngdāng 传承 chuánchéng

    - Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng wàng 祖宗 zǔzōng

    - Chúng ta không thể quên tổ tiên.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 铭记 míngjì zhe 祖宗 zǔzōng

    - Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ hàng; gia tộc

家族;同一家族的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 同宗 tóngzōng de 兄弟 xiōngdì

    - Họ là anh em trong cùng một họ

  • volume volume

    - 宗族 zōngzú rén dōu hěn 团结 tuánjié

    - Các thành viên trong gia tộc rất đoàn kết.

✪ 3. phe; phái; tông phái

宗派;派别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钻研 zuānyán 不同 bùtóng 宗派 zōngpài

    - Anh ấy nghiên cứu các tông phái khác nhau.

  • volume volume

    - 宗派 zōngpài 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Giáo phái này có lịch sử lâu đời.

✪ 4. tôn chỉ; mục đích

宗旨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 明确 míngquè 活动 huódòng 宗旨 zōngzhǐ

    - Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.

  • volume volume

    - 牢记 láojì 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 宗旨 zōngzhǐ

    - Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.

✪ 5. bậc thầy

为众人所师法的人物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 被誉为 bèiyùwèi 一代文宗 yídàiwénzōng

    - Anh ấy được ca ngợi là một bậc thầy văn học của thời đại.

  • volume volume

    - shì 艺术 yìshù 领域 lǐngyù de 一宗 yīzōng

    - Đó là một bậc thầy trong lĩnh vực nghệ thuật.

✪ 6. tôn; tông (đơn vị hành chính cũ ở Tây Tạng, tương đương với huyện)

西藏地区旧行政区划单位,大致相当于县

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那宗 nàzōng de 风景 fēngjǐng hěn 迷人 mírén

    - Phong cảnh ở nơi đó rất hữu tình.

  • volume volume

    - 这个 zhègè zōng 人口 rénkǒu duō

    - Dân số của khu vực này không nhiều.

✪ 7. họ Tông

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng zōng

    - Ông ấy họ Tông.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mớ; khoản; sự; vụ

量词, 用于事情等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一宗 yīzōng shì 有些 yǒuxiē 棘手 jíshǒu

    - Việc này hơi khó giải quyết.

  • volume volume

    - 这宗 zhèzōng 交易 jiāoyì 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng

    - Cuộc giao dịch này đang được tiến hành.

✪ 2. lô; đống; nhóm; loạt

用于成堆的物或成群的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那宗 nàzōng 水果 shuǐguǒ 新鲜 xīnxiān 可口 kěkǒu

    - Lô trái cây đó tươi ngon.

  • volume volume

    - 这宗 zhèzōng 文件 wénjiàn 十分 shífēn 重要 zhòngyào

    - Đống tài liệu này rất quan trọng.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học tập; bắt chước (trong văn học, nghệ thuật)

在学术或文艺上效法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他宗 tāzōng 孔子 kǒngzǐ de 学说 xuéshuō

    - Anh ấy tôn kính và noi theo học thuyết của Khổng Tử.

  • volume volume

    - zōng 前辈 qiánbèi de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy tôn kính và noi theo kinh nghiệm của người đi trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 宗旨 zōngzhǐ shì 讨论 tǎolùn 合作 hézuò

    - Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.

  • volume volume

    - 顾客 gùkè 服务 fúwù shì 我们 wǒmen de 宗旨 zōngzhǐ

    - Phục vụ khách hàng là tôn chỉ của chúng tôi.

  • volume volume

    - de 宗法 zōngfǎ 柳体 liǔtǐ

    - chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.

  • volume volume

    - yào 光宗耀祖 guāngzōngyàozǔ

    - Anh ấy muốn làm rạng rỡ tổ tông.

  • volume volume

    - 被誉为 bèiyùwèi 一代文宗 yídàiwénzōng

    - Anh ấy được ca ngợi là một bậc thầy văn học của thời đại.

  • volume volume

    - 钻研 zuānyán 不同 bùtóng 宗派 zōngpài

    - Anh ấy nghiên cứu các tông phái khác nhau.

  • volume volume

    - 参与 cānyù le 宗教 zōngjiào 活动 huódòng

    - Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.

  • volume volume

    - shì de 宗党 zōngdǎng

    - Anh ấy là thân tộc của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao