Đọc nhanh: 卷宗 (quyển tôn). Ý nghĩa là: hồ sơ; tài liệu; tập tin, cặp hồ sơ. Ví dụ : - 我们近期的信件卷宗在哪里? Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?
卷宗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồ sơ; tài liệu; tập tin
机关里分类保存的文件
- 我们 近期 的 信件 卷宗 在 哪里
- Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?
✪ 2. cặp hồ sơ
保存文件的纸夹子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷宗
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 这个 卷宗 很 重要
- Hồ sơ này rất quan trọng.
- 他俩 同姓 不同 宗
- họ cùng họ nhưng khác gia tộc.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 他 参与 了 宗教 活动
- Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 我们 近期 的 信件 卷宗 在 哪里
- Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›
宗›