卷宗 juànzōng
volume volume

Từ hán việt: 【quyển tôn】

Đọc nhanh: 卷宗 (quyển tôn). Ý nghĩa là: hồ sơ; tài liệu; tập tin, cặp hồ sơ. Ví dụ : - 我们近期的信件卷宗在哪里? Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?

Ý Nghĩa của "卷宗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卷宗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hồ sơ; tài liệu; tập tin

机关里分类保存的文件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 近期 jìnqī de 信件 xìnjiàn 卷宗 juànzōng zài 哪里 nǎlǐ

    - Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?

✪ 2. cặp hồ sơ

保存文件的纸夹子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷宗

  • volume volume

    - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • volume volume

    - zài 铺盖卷儿 pūgàijuǎnér

    - Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.

  • volume

    - 这个 zhègè 卷宗 juànzōng hěn 重要 zhòngyào

    - Hồ sơ này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 同姓 tóngxìng 不同 bùtóng zōng

    - họ cùng họ nhưng khác gia tộc.

  • volume volume

    - yīn 卷入 juǎnrù 丑闻 chǒuwén zài 名誉 míngyù shàng 留下 liúxià 污点 wūdiǎn

    - Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.

  • volume volume

    - 参与 cānyù le 宗教 zōngjiào 活动 huódòng

    - Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 卷入 juǎnrù le 一场 yīchǎng 复杂 fùzá de 争端 zhēngduān

    - Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 近期 jìnqī de 信件 xìnjiàn 卷宗 juànzōng zài 哪里 nǎlǐ

    - Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao