Đọc nhanh: 臭坏 (xú hoại). Ý nghĩa là: cớn.
臭坏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭坏
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 这块 肉 怎么 臭乎乎 的 , 是不是 坏 了
- miếng thịt này hôi hôi làm sao, hay là ôi rồi.
- 魑魅魍魉 ( 指 各种各样 的 坏人 )
- ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
臭›