宏图 hóngtú
volume volume

Từ hán việt: 【hoành đồ】

Đọc nhanh: 宏图 (hoành đồ). Ý nghĩa là: kế hoạch lớn; ý đồ to lớn; hoành đồ. Ví dụ : - 宏图大略 kế hoạch to lớn. - 大展宏图 lập ra kế hoạch lớn.

Ý Nghĩa của "宏图" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宏图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kế hoạch lớn; ý đồ to lớn; hoành đồ

远大的设想;宏伟的计划

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宏图 hóngtú 大略 dàlüè

    - kế hoạch to lớn

  • volume volume

    - 大展宏图 dàzhǎnhóngtú

    - lập ra kế hoạch lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏图

  • volume volume

    - 大展宏图 dàzhǎnhóngtú

    - lập ra kế hoạch lớn.

  • volume volume

    - 宏图 hóngtú 大略 dàlüè

    - kế hoạch to lớn

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn xiù 图案 túàn

    - Tập trung thêu hoa văn.

  • volume volume

    - 今有 jīnyǒu 贤才 xiáncái 展宏图 zhǎnhóngtú

    - Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.

  • volume volume

    - de 宏图 hóngtú 实现 shíxiàn le

    - Kế hoạch lớn của anh ấy đã được thực hiện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 实现 shíxiàn 这个 zhègè 宏图 hóngtú

    - Chúng ta cần thực hiện kế hoạch lớn này.

  • - zhù 大展宏图 dàzhǎnhóngtú 事业 shìyè 更上一层楼 gèngshàngyīcénglóu

    - Chúc bạn sự nghiệp thịnh vượng, ngày càng thăng tiến.

  • - zhù 大展宏图 dàzhǎnhóngtú 前途无量 qiántúwúliàng

    - Chúc bạn sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, tương lai vô hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoằng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKI (十大戈)
    • Bảng mã:U+5B8F
    • Tần suất sử dụng:Cao