Đọc nhanh: 雄图 (hùng đồ). Ý nghĩa là: kế hoạch, mưu lược vĩ đại.
雄图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch, mưu lược vĩ đại
伟大的计划或谋略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄图
- 下载 动图
- Tải xuống GIF
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 雄图大业
- kế hoạch cho đại nghiệp.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
雄›