Đọc nhanh: 宋武帝 (tống vũ đế). Ý nghĩa là: Hoàng đế nhà Tống (363-422), tên riêng là Liu Yu 劉裕 | 刘裕, người sáng lập nhà Tống của Nam triều 劉宋 | 刘宋, ly khai khỏi Đông Tấn năm 420, trị vì 420 -422.
宋武帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế nhà Tống (363-422), tên riêng là Liu Yu 劉裕 | 刘裕, người sáng lập nhà Tống của Nam triều 劉宋 | 刘宋, ly khai khỏi Đông Tấn năm 420, trị vì 420 -422
Emperor Wu of Song (363-422), personal name Liu Yu 劉裕|刘裕 [Liu2 Yu4], founder of Song of the Southern dynasties 劉宋|刘宋 [Liu2 Sòng], broke away from Eastern Jin in 420, reigned 420-422
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宋武帝
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宋›
帝›
武›