Đọc nhanh: 宗喀巴 (tôn khách ba). Ý nghĩa là: Tsongkhapa (1357-1419), nhà lãnh đạo tôn giáo Tây Tạng, người sáng lập trường phái Gelugpa 格魯派 | 格鲁派.
宗喀巴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tsongkhapa (1357-1419), nhà lãnh đạo tôn giáo Tây Tạng, người sáng lập trường phái Gelugpa 格魯派 | 格鲁派
Tsongkhapa (1357-1419), Tibetan religious leader, founder of the Gelugpa school 格魯派|格鲁派 [Gé lǔ pài]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗喀巴
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 今天 的 天气 真巴适
- Thời tiết hôm nay thật thoải mái
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喀›
宗›
巴›