Đọc nhanh: 一点不 (nhất điểm bất). Ý nghĩa là: không có gì. Ví dụ : - 几年没见,你还是原样,一点不见老。 mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.. - 这块布颜色素争,花样也大方,一点不俗气。 Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
一点不 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì
not at all
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一点不
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 亏 你 还是 哥哥 , 一点 也 不 知道 让 着 弟弟
- dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
- 他 什么 都 懂 一点 , 就是 不专
- Anh ấy cái gì cũng biết một chút, chỉ là không chuyên.
- 他 一点儿 也 不 害怕
- Anh ta không sợ một chút nào.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
- 他 做事 一点 都 不 随便 , 很 有 计划性
- Anh ấy làm việc rất có tính hoạch định, không hề tùy tiện chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
点›