做得好 zuò de hǎo
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 做得好 Ý nghĩa là: Làm tốt lắm (Lời khen ngợi dành cho ai đó đã hoàn thành việc gì một cách tốt đẹp). Ví dụ : - 你今天的演讲做得好大家都很满意。 Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.. - 他这次考试做得好拿到了满分。 Anh ấy làm rất tốt bài thi lần này và đạt điểm tối đa.

Ý Nghĩa của "做得好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做得好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Làm tốt lắm (Lời khen ngợi dành cho ai đó đã hoàn thành việc gì một cách tốt đẹp)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 演讲 yǎnjiǎng 做得好 zuòdéhǎo 大家 dàjiā dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 做得好 zuòdéhǎo 拿到 nádào le 满分 mǎnfēn

    - Anh ấy làm rất tốt bài thi lần này và đạt điểm tối đa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做得好

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 比试一下 bǐshìyīxià kàn shuí zuò 又快又好 yòukuàiyòuhǎo

    - chúng mình so tài thử xem ai làm vừa nhanh vừa đẹp

  • volume volume

    - zuò zhēn hǎo 彼此彼此 bǐcǐbǐcǐ

    - Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 我会 wǒhuì zuò 更好 gènghǎo

    - Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.

  • volume volume

    - 确实 quèshí zuò hěn hǎo

    - Anh ấy thực sự làm rất tốt.

  • volume volume

    - zhǐ xiǎng zuò 好人 hǎorén lián 说句话 shuōjùhuà 怕得罪人 pàdézuìrén

    - cô ấy chỉ muốn làm người dĩ hoà vi quý, nói một câu cũng sợ làm mất lòng người khác.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 作业 zuòyè zuò dōu hěn hǎo

    - Bài tập các trò đều làm rất tốt.

  • - 做得好 zuòdéhǎo 这个 zhègè 项目 xiàngmù zuò hěn 出色 chūsè

    - Bạn làm tốt quá, dự án này rất xuất sắc!

  • - 今天 jīntiān de 演讲 yǎnjiǎng 做得好 zuòdéhǎo 大家 dàjiā dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao