Đọc nhanh: 做得好 Ý nghĩa là: Làm tốt lắm (Lời khen ngợi dành cho ai đó đã hoàn thành việc gì một cách tốt đẹp). Ví dụ : - 你今天的演讲做得好,大家都很满意。 Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.. - 他这次考试做得好,拿到了满分。 Anh ấy làm rất tốt bài thi lần này và đạt điểm tối đa.
做得好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm tốt lắm (Lời khen ngợi dành cho ai đó đã hoàn thành việc gì một cách tốt đẹp)
- 你 今天 的 演讲 做得好 , 大家 都 很 满意
- Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.
- 他 这次 考试 做得好 , 拿到 了 满分
- Anh ấy làm rất tốt bài thi lần này và đạt điểm tối đa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做得好
- 咱们 比试一下 , 看 谁 做 得 又快又好
- chúng mình so tài thử xem ai làm vừa nhanh vừa đẹp
- 你 做 得 真 好 ! 彼此彼此
- Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 他 确实 做 得 很 好
- Anh ấy thực sự làm rất tốt.
- 她 只 想 做 个 好人 , 连 说句话 也 怕得罪人
- cô ấy chỉ muốn làm người dĩ hoà vi quý, nói một câu cũng sợ làm mất lòng người khác.
- 你们 的 作业 做 得 都 很 好
- Bài tập các trò đều làm rất tốt.
- 你 做得好 , 这个 项目 做 得 很 出色 !
- Bạn làm tốt quá, dự án này rất xuất sắc!
- 你 今天 的 演讲 做得好 , 大家 都 很 满意
- Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
好›
得›