Đọc nhanh: 守岁 (thủ tuế). Ý nghĩa là: đón giao thừa. Ví dụ : - 全家人一起守岁,迎接新年。 Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.. - 他和朋友们一起守岁。 Anh ấy cùng bạn bè thức đón giao thừa.. - 守岁是我们的传统习俗。 Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.
守岁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đón giao thừa
在农历除夕晚上不睡,直到天亮
- 全家人 一起 守岁 , 迎接 新年
- Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.
- 他 和 朋友 们 一起 守岁
- Anh ấy cùng bạn bè thức đón giao thừa.
- 守岁 是 我们 的 传统习俗
- Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.
- 大家 一起 守岁 , 聊得 很 开心
- Mọi người cùng thức đón giao thừa, trò chuyện rất vui.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守岁
- 坐夜 守岁
- thức đón giao thừa.
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 守岁 是 我们 的 传统习俗
- Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.
- 全家人 一起 守岁 , 迎接 新年
- Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.
- 他 和 朋友 们 一起 守岁
- Anh ấy cùng bạn bè thức đón giao thừa.
- 大家 一起 守岁 , 聊得 很 开心
- Mọi người cùng thức đón giao thừa, trò chuyện rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
岁›