Đọc nhanh: 宁馨儿 (ninh hấn nhi). Ý nghĩa là: đứa trẻ tuyệt vời.
宁馨儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứa trẻ tuyệt vời
原意是'这么样的孩子',后来用为赞美的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁馨儿
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一动 儿 就 哭
- động một tý là khóc.
- 我 宁可 绕远儿 也 不 翻山
- thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
宁›
馨›