Đọc nhanh: 马致远 (mã trí viễn). Ý nghĩa là: Ma Zhiyuan (khoảng 1250-1321), nhà viết kịch triều đại nhà Nguyên trong truyền thống hài kịch 雜劇 | 杂剧, một trong Tứ đại nhà biên kịch nhà Nguyên 元曲四 大家.
马致远 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ma Zhiyuan (khoảng 1250-1321), nhà viết kịch triều đại nhà Nguyên trong truyền thống hài kịch 雜劇 | 杂剧, một trong Tứ đại nhà biên kịch nhà Nguyên 元曲四 大家
Ma Zhiyuan (c. 1250-1321), Yuan dynasty dramatist in the 雜劇|杂剧 [zájù] tradition of musical comedy, one of the Four Great Yuan Dramatists 元曲四大家 [YuánqǔSi4Dàjiā]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马致远
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 他 使 马驰 向 远方
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía xa.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 远处 传来 马 的 嘶叫 声
- Tiếng ngựa hí vọng lại từ xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
致›
远›
马›