孽障 nièzhàng
volume volume

Từ hán việt: 【nghiệt chướng】

Đọc nhanh: 孽障 (nghiệt chướng). Ý nghĩa là: nghiệp chướng.

Ý Nghĩa của "孽障" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孽障 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiệp chướng

业障

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孽障

  • volume volume

    - dàn gèng 担心 dānxīn de shì 文化 wénhuà 障碍 zhàngài

    - Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa

  • volume volume

    - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 成为 chéngwéi 进步 jìnbù de 障碍 zhàngài

    - Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 贝利 bèilì yǒu 勃起 bóqǐ 功能障碍 gōngnéngzhàngài

    - Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.

  • volume volume

    - 保障 bǎozhàng 市民 shìmín de 安全 ānquán hěn 重要 zhòngyào

    - Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.

  • volume volume

    - 保险 bǎoxiǎn 保障 bǎozhàng de 财产 cáichǎn 安全 ānquán

    - Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.

  • volume volume

    - 先天性 xiāntiānxìng 白内障 báinèizhàng

    - bệnh đục nhân mắt bẩm sinh

  • volume volume

    - 或许 huòxǔ shì 智障 zhìzhàng dàn 尽量 jǐnliàng 别作 biézuò 傻瓜 shǎguā

    - Bạn có thể là thiểu năng trí tuệ, nhưng cố gắng đừng biến thành tên ngốc

  • - zài 3000 障碍赛跑 zhàngàisàipǎo zhōng 成功 chénggōng 越过 yuèguò le 所有 suǒyǒu de 障碍 zhàngài

    - Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Tử 子 (+16 nét)
    • Pinyin: Miè , Niè
    • Âm hán việt: Nghiệt
    • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJD (廿竹十木)
    • Bảng mã:U+5B7D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương , Chướng
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTJ (弓中卜廿十)
    • Bảng mã:U+969C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao