Đọc nhanh: 另算 (lánh toán). Ý nghĩa là: Tính riêng. Ví dụ : - 加班另算 Tăng ca tính riêng
另算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính riêng
- 加班 另算
- Tăng ca tính riêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另算
- 加班 另算
- Tăng ca tính riêng
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 听 他 的 话音 儿 , 准是 另有打算
- xem ngầm ý của anh ấy chắc là có tính toán gì khác.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 我们 还有 另有打算
- Chúng ta vẫn còn kế hoạch khác thay thế.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
另›
算›