Đọc nhanh: 孵化期 (phu hoá kì). Ý nghĩa là: Thời gian ủ bệnh, thời gian để cái gì đó phát triển.
孵化期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian ủ bệnh
incubation period
✪ 2. thời gian để cái gì đó phát triển
time for sth to develop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孵化期
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 天气 有 明显 的 周期 变化
- Thời tiết có sự thay đổi chu kỳ rõ rệt.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 行期 如 有 变化 , 当 及时 函告
- hàng tuần nếu như có gì thay đổi, phải lập tức báo cáo bằng thư tín.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 近期 市场 变化 较为 频繁
- Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.
- 这些 卵会 在 春天 孵化
- Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.
- 这是 文化 发展 的 高潮 时期
- Đây là giai đoạn cao trào của sự phát triển văn hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
孵›
期›