Đọc nhanh: 孵育 (phu dục). Ý nghĩa là: nở; ấp. Ví dụ : - 刚孵育出来的小鸡就会走会啄食。 gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
孵育 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nở; ấp
孵;孵化
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孵育
- 他 去 了 教育局 办事
- Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.
- 他们 育 了 三个 孩子
- Họ đã nuôi ba đứa trẻ.
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 他 受到 了 良好 的 教育
- Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.
- 他 创办 了 一家 在线教育 平台
- Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.
- 他们 健了 体育锻炼 的 计划
- Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孵›
育›