Đọc nhanh: 孵化场 (phu hoá trường). Ý nghĩa là: trại giống (cho gia cầm, v.v.), lồng ấp.
孵化场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trại giống (cho gia cầm, v.v.)
hatchery (for poultry etc)
✪ 2. lồng ấp
incubator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孵化场
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 市场动态 变化无常
- Động thái thị trường thay đổi thất thường.
- 市场需求 大幅度 变化
- Nhu cầu thị trường thay đổi lớn.
- 他们 预测 了 市场 的 变化
- Họ đã dự đoán sự thay đổi của thị trường.
- 近期 市场 变化 较为 频繁
- Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.
- 这些 卵会 在 春天 孵化
- Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.
- 这个 养猪场 非常 现代化
- Trang trại nuôi heo này rất hiện đại.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
场›
孵›