Đọc nhanh: 学生服 (học sinh phục). Ý nghĩa là: Đồng phục học sinh.
学生服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng phục học sinh
学生服顾名思义就是指学生所穿的服饰。 学生在学校规定统一穿着的服装,称为校服。校服是一种常见的学生服。 在我国,基本每个学校都有自己特定的校服,校服体现了学生的特点及风貌,它不仅在衣着方面起到一定的作用,而且在学生的思想领域也有不可或缺的作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学生服
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 我们 学校 的 学生 从来 都 只能 穿 校服
- Học sinh trong trường chúng tôi trước giờ chỉ có thể mặc đồng phục trường
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 学生 们 都 要 穿 制服
- Học sinh đều phải mặc đồng phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
服›
生›