Đọc nhanh: 学堂 (học đường). Ý nghĩa là: học đường.
学堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học đường
学校的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学堂
- 学校食堂 很大
- Nhà ăn của trường rất lớn.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 学生 们 在 课堂 上 解题
- Học sinh đang giải đề trên lớp.
- 学生 们 最 不 喜欢 的 上课 方式 就是 满堂灌
- Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
- 在线 学习 比 传统 课堂 更加 灵活 方便
- Học trực tuyến linh hoạt và thuận tiện hơn so với lớp học truyền thống
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
学›