Đọc nhanh: 学田 (học điền). Ý nghĩa là: học điền (ruộng công dùng cho giáo dục, lợi ích thu được dùng cho giáo dục, thời xưa).
学田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học điền (ruộng công dùng cho giáo dục, lợi ích thu được dùng cho giáo dục, thời xưa)
旧时办学用的公田,以田地收益作为学校基金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学田
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 学校 操场 以外 是 农田
- Ngoài sân trường là cánh đồng.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 田忌赛马 让 我 学会 灵活 应对
- Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
田›