Đọc nhanh: 洋务学堂 (dương vụ học đường). Ý nghĩa là: trường đại học phương Tây học vào cuối nhà Thanh.
洋务学堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường đại học phương Tây học vào cuối nhà Thanh
college of Western learning in late Qing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋务学堂
- 学校食堂 很大
- Nhà ăn của trường rất lớn.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 她 务求 知识 , 不断 学习 新 东西
- Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.
- 在线 学习 比 传统 课堂 更加 灵活 方便
- Học trực tuyến linh hoạt và thuận tiện hơn so với lớp học truyền thống
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
堂›
学›
洋›