Đọc nhanh: 书院 (thư viện). Ý nghĩa là: thư viện (nơi đọc sách, nghe giảng, học tập).
书院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư viện (nơi đọc sách, nghe giảng, học tập)
旧时地方上设立的供人读书、讲学的处所,有专人主持从唐代开始,历代都有清末废科举后,大都改为学校
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书院
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
院›