Đọc nhanh: 大学堂 (đại học đường). Ý nghĩa là: đại học đường.
大学堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại học đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大学堂
- 学校食堂 很大
- Nhà ăn của trường rất lớn.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
大›
学›