学习汉字 xuéxí hànzì
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 学习汉字 Ý nghĩa là: học chữ Hán. Ví dụ : - 她花了很多时间学习汉字。 Cô ấy dành nhiều thời gian học chữ Hán.. - 学习汉字是学习汉语的重要部分。 Học chữ Hán là phần quan trọng của việc học tiếng Trung.

Ý Nghĩa của "学习汉字" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学习汉字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học chữ Hán

Ví dụ:
  • volume volume

    - huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān 学习 xuéxí 汉字 hànzì

    - Cô ấy dành nhiều thời gian học chữ Hán.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 汉字 hànzì shì 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Học chữ Hán là phần quan trọng của việc học tiếng Trung.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学习汉字

  • volume volume

    - 书写 shūxiě 汉字 hànzì 需要 xūyào 练习 liànxí

    - Viết chữ Hán cần phải luyện tập.

  • volume volume

    - 一字 yīzì 一音 yīyīn 学习 xuéxí gèng 容易 róngyì

    - Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Chúng tôi đều học tiếng Hán.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí xiě 汉字 hànzì hěn yǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Học viết chữ Hán rất được coi trọng.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy học tiếng Trung mỗi sáng.

  • - huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān 学习 xuéxí 汉字 hànzì

    - Cô ấy dành nhiều thời gian học chữ Hán.

  • - 学习 xuéxí 汉字 hànzì shì 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Học chữ Hán là phần quan trọng của việc học tiếng Trung.

  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí xiě 汉字 hànzì

    - Anh ấy đang luyện viết chữ Hán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao