Đọc nhanh: 学分小时 (học phân tiểu thì). Ý nghĩa là: giờ tín chỉ (trong hệ thống tín chỉ học thuật), xem thêm 學分制 | 学分制.
学分小时 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giờ tín chỉ (trong hệ thống tín chỉ học thuật)
credit hour (in an academic credit system)
✪ 2. xem thêm 學分制 | 学分制
see also 學分制|学分制 [xué fēn zhì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学分小时
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 学霸 每天 学习 十小时
- Học sinh giỏi học mười giờ mỗi ngày.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 我 小时候 就 学会 了 骑马
- Khi tôi còn bé đã biết cưỡi ngựa.
- 大部分 时间 都 用来 学习
- Phần lớn thời gian là dành cho việc học.
- 他 等 了 十小时 又 五分钟
- Anh ấy đã đợi mười tiếng thêm năm phút.
- 他 每天 学习 两个 小时
- Anh ấy học hai giờ mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
学›
⺌›
⺍›
小›
时›