Đọc nhanh: 学业 (học nghiệp). Ý nghĩa là: học tập; thành tích học tập; sự nghiệp học hành, việc học; bài vở; học hành. Ví dụ : - 他的学业成绩平平。 Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.. - 她的学业非常出色。 Thành tích học tập của cô ấy rất xuất sắc.. - 学业压力让他很焦虑。 Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.
学业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học tập; thành tích học tập; sự nghiệp học hành
学识;学问
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 她 的 学业 非常 出色
- Thành tích học tập của cô ấy rất xuất sắc.
- 学业 压力 让 他 很 焦虑
- Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. việc học; bài vở; học hành
课业
- 我会 认真对待 自己 的 学业
- Tôi sẽ nghiêm túc đối mặt với việc học của mình.
- 他 每天 都 努力 完成学业
- Anh ấy hàng ngày nỗ lực hoàn thành bài vở.
- 他 为了 学业 放弃 了 很多
- Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学业
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他 献身 于 科学事业
- Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 他 每天 都 努力 完成学业
- Anh ấy hàng ngày nỗ lực hoàn thành bài vở.
- 他 曾 在 北京大学 物理系 肄业 两年
- anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.
- 他 在 学习 法律 专业
- Anh ấy đang học ngành luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
学›