学业 xuéyè
volume volume

Từ hán việt: 【học nghiệp】

Đọc nhanh: 学业 (học nghiệp). Ý nghĩa là: học tập; thành tích học tập; sự nghiệp học hành, việc học; bài vở; học hành. Ví dụ : - 他的学业成绩平平。 Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.. - 她的学业非常出色。 Thành tích học tập của cô ấy rất xuất sắc.. - 学业压力让他很焦虑。 Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.

Ý Nghĩa của "学业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

学业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. học tập; thành tích học tập; sự nghiệp học hành

学识;学问

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • volume volume

    - de 学业 xuéyè 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Thành tích học tập của cô ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 学业 xuéyè 压力 yālì ràng hěn 焦虑 jiāolǜ

    - Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. việc học; bài vở; học hành

课业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 认真对待 rènzhēnduìdài 自己 zìjǐ de 学业 xuéyè

    - Tôi sẽ nghiêm túc đối mặt với việc học của mình.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 努力 nǔlì 完成学业 wánchéngxuéyè

    - Anh ấy hàng ngày nỗ lực hoàn thành bài vở.

  • volume volume

    - 为了 wèile 学业 xuéyè 放弃 fàngqì le 很多 hěnduō

    - Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学业

  • volume volume

    - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • volume volume

    - 献身 xiànshēn 科学事业 kēxuéshìyè

    - Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 工艺美术 gōngyìměishù 学校 xuéxiào

    - Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué wèi 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué 常常 chángcháng jiāo 作业 zuòyè

    - Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 努力 nǔlì 完成学业 wánchéngxuéyè

    - Anh ấy hàng ngày nỗ lực hoàn thành bài vở.

  • volume volume

    - céng zài 北京大学 běijīngdàxué 物理系 wùlǐxì 肄业 yìyè 两年 liǎngnián

    - anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 法律 fǎlǜ 专业 zhuānyè

    - Anh ấy đang học ngành luật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao