孩子们 háizimen
volume volume

Từ hán việt: 【hài tử môn】

Đọc nhanh: 孩子们 (hài tử môn). Ý nghĩa là: bọn trẻ; bọn nhóc. Ví dụ : - 孩子们什么时候毕业? Bọn nhóc khi nào tốt nghiệp?. - 孩子们急忙打开礼物。 Các em nhỏ vội vàng mở quà.. - 孩子们下星期开学。 Bọn trẻ bắt đầu đi học vào tuần tới.

Ý Nghĩa của "孩子们" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孩子们 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bọn trẻ; bọn nhóc

两个以上的孩子。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men 什么 shénme 时候 shíhou 毕业 bìyè

    - Bọn nhóc khi nào tốt nghiệp?

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 急忙 jímáng 打开 dǎkāi 礼物 lǐwù

    - Các em nhỏ vội vàng mở quà.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 下星期 xiàxīngqī 开学 kāixué

    - Bọn trẻ bắt đầu đi học vào tuần tới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩子们

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 孩子 háizi 启蒙 qǐméng

    - Họ khai sáng cho trẻ em.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赞成 zànchéng 孩子 háizi 玩儿 wáner 电脑 diànnǎo

    - Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.

  • volume volume

    - wèi 孩子 háizi men de 表现 biǎoxiàn 自豪 zìháo

    - Anh ấy tự hào về biểu hiện của các con.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā 孩子 háizi dōu hěn 出息 chūxī

    - Con cái của họ đều rất tiến bộ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 孩子 háizi 出生 chūshēng shì 大喜 dàxǐ

    - Đứa trẻ của họ ra đời là một niềm vui lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dài zhe 孩子 háizi 过河 guòhé

    - Bọn họ dắt con qua sông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shēng le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Họ sinh được ba đứa con.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 为生 wéishēng 健康 jiànkāng 孩子 háizi

    - Họ cố gắng để sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tử 子 (+6 nét)
    • Pinyin: Hái
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:フ丨一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDYVO (弓木卜女人)
    • Bảng mã:U+5B69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao