Đọc nhanh: 季雨林 (quý vũ lâm). Ý nghĩa là: rừng gió mùa.
季雨林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rừng gió mùa
monsoon forest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季雨林
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
- 这儿 春季 雨 很频
- Ở đây mưa rất nhiều vào mùa xuân.
- 雨季 降临 , 天气 变得 潮湿
- Mùa mưa đến, thời tiết trở nên ẩm ướt.
- 梅雨季节 食品 价格 增加 了 不少
- Giá thực phẩm đã tăng lên rất nhiều trong mùa mưa.
- 在 雨季 到来 之前 做好 防汛 准备
- trước khi mùa mưa đến phải chuẩn bị tốt công tác phòng lụt.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
林›
雨›