Đọc nhanh: 孤儿药 (cô nhi dược). Ý nghĩa là: thuốc mồ côi.
孤儿药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc mồ côi
orphan drug
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤儿药
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 孤儿寡母
- cô nhi quả mẫu
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 她 经常 施舍 给 孤儿
- Cô ấy thường quyên góp cho trẻ mồ côi.
- 她 收养 了 两个 孤儿
- Cô ấy đã nhận nuôi hai đứa trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
孤›
药›