Đọc nhanh: 季羡林 (quý tiện lâm). Ý nghĩa là: Ji Xianlin (1911-2009), nhà ngôn ngữ học và nhà Ấn Độ học Trung Quốc.
季羡林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ji Xianlin (1911-2009), nhà ngôn ngữ học và nhà Ấn Độ học Trung Quốc
Ji Xianlin (1911-2009), Chinese linguist and Indologist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季羡林
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 深秋 季节 , 层林尽染 , 景色宜人
- tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
林›
羡›