Đọc nhanh: 穿孝 (xuyên hiếu). Ý nghĩa là: mặc tang phục; để tang; khó.
穿孝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc tang phục; để tang; khó
旧俗,人死后亲属和亲戚中的晚辈或平辈穿孝服,表示哀悼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿孝
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 马帮 穿越 沙漠
- Đàn ngựa vượt qua sa mạc.
- 他们 都 穿着 孝 衣裳
- Họ đều mặc đồ tang.
- 他们 嘲笑 他 的 穿着
- Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 他们 正在 穿衣服
- Bọn họ đang mặc quần áo.
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
穿›